Tư vấn nâng cấp camera 360 ô tô , camera 360 độ xe hơi các loại 

Cách lựa chọn nâng cấp camera 360 ô tô phù hợp cho bạn như thế nào ?

  • Về mặt kỹ thuật : Phải dựa trên điều kiện của mỗi dòng xe 
  • Về mặt nhu cầu : Dựa trên nhu cầu tối thiếu để tối ưu về giá thành HOẶC muốn hay mở rộng nhu cầu bổ sung tối đa về tính năng hiện đại nhất được câp nhật mới nhất ?

Từ đó khi bạn dễ dàng tìm hiểu theo cách phân loại dưới đây về chủng loại camera 360 ô tô mới nhất 2021 

Đối với các xe của các bạn có sẵn màn hình DVD (xem được video ) thì có thể tích hợp camera 360 loại tích hợp màn zin 

  • Ưu điểm : Giá thành tiết kiệm , Tích hợp vào màn zin qua giắc cắm chuyển  , đưa tín hiệu camera 360 vào trực tiếp màn zin , Sử dụng như bản full hay các dòng camera 360 trên lexus , bmw, xem cả 4 phía , lưu hành trình cả 4 phía , có hỗ trợ vạch  đánh lái toàn phần khi xoay vô lăng 
  • Nhược  : Ko có nhược điểm gì , tuy nhiên cần lắp đặt tại các trung tâm chuyên lắp camera 360 chứ không đơn thuần là cửa hàng nội thất , vì cần kinh nghiệm CĂN CHỈNH camera 360 thực sự tốt mới hoàn thiện được giá trị , và hiệu quả khi thực tế sử dụng

Đối với xe chưa có màn DVD , (đang là CD) hoặc có DVD nhưng ít tính năng giải trí , cảnh báo , chỉ đường chưa có thì nên tìm hiểu những MODEL màn DVD android liền camera 360 được quan tâm nhiều nhất hiện nay 

  • Ưu điểm : Lắp đặt cắm giắc + dưỡng (viền nhựa) theo xe dễ dàng về zin  , Đủ tính năng thông minh trên màn Android cảm ứng đa điểm , khiển giọng nói chỉ dường, xem video youtube , cài được mọi ứng dụng , kết nối sim 4G , thu phát wifi , full GPS , blutooth , Fm, VẪn bảo đảm khiển trên vô lăng như zin , Mọi tính năng chỉ thêm không bớt 
  • Nhược : Giá thành cao hơn , thời gian lắp lâu hơn chút tầm 2.5-3h  . Cần được đơn vị chuyên lắp đặt dòng này tư vấn kĩ tránh hiểu nhầm thông tin hoặc hiểu sai thông tin chức năng , cũng như làm sao cho phù hợp với đúng mong muốn của bạn 

Ở dưới là Chi tiết thông tin , cấu hình , chức năng các mã sản phẩm Ổn định , thông minh được lựa chọn và đánh giá tốt nhất hiện nay 

-42%
7.500.000 13.000.000 
-11%
8.500.000 9.500.000 
-13%
10.000.000 11.500.000 
-12%
11.900.000 13.500.000 
-34%
13.800.000 20.800.000 
-3%
15.500.000 16.000.000 
-18%
18.500.000 22.500.000 

Xem thêm